Jump to content

Vietnamese proverbs

From Wikiquote

Proverbs from all Vietnamese speaking parts of the world.

A

[edit]

B

[edit]
  • Bắt cá hai tay.
    • Translation: You catch fish with both hands.
    • English equivalent: Between two stools, you fall to the ground; To run with the hare and hold with the hound; Two timer; You have one cake but cannot eat it up.
    • Meaning: If you cannot make up your mind which of two things you should do, you are liable to get yourself into difficulties by doing neither.
    • Vocabulaire élémentaire Français-Vietnamien. Lulu.com. p. 14. ISBN 978-2-9531291-0-6. 

C

[edit]
  • Cái khó ló cái khôn.
    • English equivalent: Adversity is the mother of wisdom.
    • "I guess the only time most people think about injustice is when it happens to them."
    • Charles Bukowski, Ham on Rye (1982)
    • Hoàng, (Vietnam) (1994). Kể chuyện thành ngữ, tục ngữ. Khoa học xãhội. p. 7. 
  • Cái nết đánh chết cái đẹp.
    • English equivalent: Handsome is as handsome does.
    • "People should be valued for their good deeds, not their good looks, also occasionally used of things, or as a warning not to be misled by an attractive appearance."
    • "Beauty comes from within, which kills good looks", in another perspective; being genuine human beings mean we should be less perceptive on other human beings, as it isn't their fault they were born with good looks. In conclusion, just be kind always. with or without deeds. where ever, when ever, how ever, and to whoever".
    • Martin H. Manser (2007). The Facts on File Dictionary of Proverbs. Infobase Publishing. p. 113. ISBN 978-0-8160-6673-5. 
    • Quang (2004). Khơi nguồn mỹ học dân tộc. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. p. 27. 
  • Càng đông càng vui.
    • English equivalent:The more, the merrier.
    • Bảo (2001). Văn nghệ một thời đê nhớ. Văn học. p. 455. 
  • Cha nào, con nấy.
    • Like father, like son
    • Dinh Hoa, Nguyen; Van Giuong, Phan (15 December 2006). "fellow". Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Tuttle. p. 79. ISBN 978-1-4629-1780-8. 
  • Chậm mà chắc.
    • English equivalent: Slowly but surely
    • Nguyen Dinh Hoa; Phan Van Giuong (15 December 2006). "slow". Tuttle English-Vietnamese Dictionary. p. 279. ISBN 978-1-4629-1780-8. 
  • Cháy nhà mới ra mặt chuột
    • English equivalent: Rats desert a sinking ship.
    • Meaning: Only when something bad happens; the skeleton(s) in the closet will be revealed.
    • Lê (1991). Lột mặt nạ những con thò lò chính trị. Mẹ Việt Nam. p. 38. 
  • Chết vinh còn hơn sống nhục
Better die a beggar than live a beggar.
Better die on your feet than live on your knees.
  • Chở củi về rừng.
    • English equivalent: To carry wood back into the forest.
    • Meaning: Doing something unnecessary.
    • ̽Van Giuong, Phan (2016). "choi". Tuttle Compact Vietnamese Dictionary: Vietnamese-English English-Vietnamese. Tuttle Publishing. p. 33. ISBN 978-1-4629-1833-1. 
  • Chơi chó, chó liếm mặt Familiarity breeds contempt.
    • Nguyễn, Nguyễn, Phan, (Vietnam) (1993). Từ điên̕thành ngữ Việt Nam. Văn hóa. p. 154. 
  • Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
  • Chứng nào tật nấy.
    • Who drinks, will drink again
    • Van Giuong (2008). Tuttle Compact Vietnamese Dictionary: Vietnamese-English English-Vietnamese. Periplus Editions (HK) Ltd.. p. 61. 
  • Có chí làm quan, có gan làm giàu.
    • English equivalent: Fortune favors the brave.
    • "The pain of letting yourself down is much greater than anything someone else can say."
    • Neil Strauss, The Rules of the Game (2007)
    • Vân Hoà (14 April 2011). Mille et un proverbes. Editions Publibook. p. 62. ISBN 978-2-7483-6347-0. 
  • Có công mài sắt có ngày nên kim.
    • Practice makes perfect
    • Translation: If you put in the work to sharpen the steel, it will eventually turn into needles.
    • English equivalent: Persevere and never fear.
    • Meaning: Persistence pays.
    • Lương. Yêu ngoài giờ. Công ty Văn hóa Hương Trang. p. 83. 
  • Có mới nới cũ
New one in, old one out
  • Có tật giật mình
He who excuses himself, accuses himself.
  • Có chí thì nên.
    • English equivalent: Where there's a will, there's a way.
    • Meaning: "If you are sufficiently determined to achieve something, then you will find a way of doing so."
    • Source for meaning of English equivalent: Martin H. Manser (2007). The Facts on File Dictionary of Proverbs. Infobase Publishing. p. 299. ISBN 978-0-8160-6673-5. 
    • Stone, J. R. (2005). The Routledge Dictionary of Latin Quotations: The Illiterati's Guide to Latin Maxims, Mottoes, Proverbs and Sayings, Routledge. p. 351
    • Nguyẽ̂n (1971). Cóchíthìnên. Nam-hà1. 
  • Còn nước, còn tát
While there's life, there's hope.
  • Con sâu làm rầu nồi canh.
  • Con sâu làm rầu nồi canh - Một người làm đĩ xấu danh đàn bà .
    • One drop of poison infects the whole of wine
    • Hoà (2011). Mille et un proverbes. Publibook/Sociétédes écrivains. p. 73. 
  • Chim sợ cành cong.
    • English equivalent: once bitten, twice shy
    • Chơn, Tâm Chơn. Bóng trúc bên thềm. Nhàsách Quang Minh. p. 119. 
  • Chở củi về rừng
    • return the wood to its jungle
    • Hoà (2011). Mille et un proverbes. Publibook/Sociétédes écrivains. p. 91. 
  • Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
    • Sơn (2001). Truyện cỏ̂tích Việt Nam: bình giải. Vǎn học. p. 690. 
  • Chưa khỏi vòng đã cong đuôi.
    • Meaning: Don't celebrate until you are 100 % sure there is a reason to do so.
    • (Vietnam) (1999). Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam. Nhàxuất bản Giáo dục. p. 47. 
  • Có còn hơn không.
    • English equivalent: Something is better than nothing
    • Giáo sưHoàng Xuân Việt. Tìm hiểu lịch sửchữquốc ngữ. Công ty Văn hóa Hương Trang. p. 369. 
  • Có thực mới vực được đạo.
    • English equivalent: It's no use preaching to a hungry man
    • Meaning: Having food (energy/money) is the prerequisite to achieve anything.
    • United States. Joint Publications Research Service (1996). Vietnamese-English dictionary, Volume 1. U.S. Joint Publications Research Service. p. 173. 
  • Có tiền mua tiên cũng được.
    • English equivalent: Money talks. If you have money, can you buy even fairies.
    • Meaning: Money makes things easier.
    • Nguyẽ̂n, Hoa, Phan (2006). Tuttle English-Vietnamese dictionary. Tuttle. p. 154. ISBN 0804837422. 
  • Của thiên, trả địa.
    • Translation: (That which) Belongs to heaven, returns to earth.
    • English equivalent: Ill gotten, ill spent. (Mr. B Lam)
  • Cùng tắc biến, biến tắc thông
When the going gets tough, the tough gets going.
  • Cười người hôm trước, hôm sau người cười.
    • Translation: Laughs at others today, (and) tomorrow others will laugh at you
    • English equivalent: He who laughs last, laughs best.
    • Meaning: "Minor successes or failures along the way are of no significance – the person who is ultimately triumphant is the only real winner."
    • Source for meaning of English equivalent: Martin H. Manser (2007). The Facts on File Dictionary of Proverbs. Infobase Publishing. p. 123. ISBN 978-0-8160-6673-5. 
    • Minh. Học tròkhông học buổi nào. Công ty Văn hóa Hương Trang. p. 81. 

D

[edit]
  • Dể được, dể mất
    • English equivalent: Easy come, easy go.
    • Meaning: "Things that are easily acquired, especially money, are just as easily lost or spent."
    • Source for meaning of English equivalent: Martin H. Manser (2007). The Facts on File Dictionary of Proverbs. Infobase Publishing. p. 71. ISBN 978-0-8160-6673-5. Retrieved on 7 September 2013. 
    • Lân (2006). Của thiên trả địa. Tổng hợp Đồng Nai. 
  • Dĩ độc trị độc.
    • English equivalent: Fight fire with fire.
    • Meaning: "The best way to deal with an opponent is to fight back with similair weapons or tactics."
    • Source for meaning of English equivalent: Martin H. Manser (2007). The Facts on File Dictionary of Proverbs. Infobase Publishing. p. 87. ISBN 978-0-8160-6673-5. 
    • Thiền sư Quy Sơn Linh Hựu - Nguyễn Minh Tiến dịch và chú giải. Quy Sơn cảnh sách văn. Công ty Văn hóa Hương Trang. p. 70. GGKEY:UHY5HY2HSS4. 
  • Dĩ hoà vi quý.
    • Translation: Making peace is treasured.
    • Closest English equivalent: Make love, not war.
    • Minh. Gọi nắng xuân về. Nhàsách Quang Minh. p. 116. 
  • Dục tốc bất đạt.
    • English equivalentː Haste makes waste.
    • Hoà, Vân (14 April 2011). "466". Mille et un proverbes. Editions Publibook. p. 97. ISBN 978-2-7483-6347-0. 

Đ

[edit]
  • Đã trót thì phải trét.
    • If you sell the cow, you will sell her milk too
  • Đánh chết cái nết cũng không chừa.
    • Translation: You can't kill someone's habit.
    • English equivalent: Old habits die hard.
    • Hoà (2011). Mille et un proverbes. Publibook/Sociétédes écrivains. p. 102. 
  • Đầu xuôi đuôi lọt.
    • English equivalent: A good beginning makes a good ending.
    • Meaning: "Starting properly ensures the speedy completion of a process. A – beginning is often blocked by one or more obstacles (potential barriers) the removal of which may ensure the smooth course of the process."
    • Source for meaning: Paczolay, Gyula (1997). "40". European proverbs: in 55 languages, with equivalents in Arabic, Persian, Sanskrit, Chinese and Japanese. Veszprémi Nyomda. p. 228. ISBN 1-875943-44-7. 
    • Hoang. Van minh lam giau \& Nguon goc cua cai (NXB Chinh tri Quoc gia, 2007). Dr. Vuong Quan Hoang. p. 157. 
  • Đèn nhà ai nấy sáng.
    • Half the world not know how the other half lives
  • Đen tình, đỏ bạc.
    • Lucky at cards, unlucky in love
  • Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
    • Travelling forms a young man
    • Travelling widens one's horizon.
  • Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
    • Pay a man back in the same coin
    • Nguyê̋n, Lê, Vő, Viê̜t Nam, (Vietnam) (2006). Thông báo văn hoá dân gian 2005. Nhà xuất bản Khoa học xã hội. p. 150. 
  • Điếc không sợ súng.
    • Translation: He that knows nothing doubts nothing.
    • Ky Su Trong Tu. Lulu.com. p. 325. 
  • Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
    • English equivalentː United we stand, divided we fall
    • Quỳnh, Lâm (1968). Từ diển Anh-Việt, chính-trị, hành-chính, kinh-tế, tài-chính, pháp-luật. In tại Thanh-Hiền. p. 256. 
  • Đời cha ăn mặn, đời con khát nước.
    • Translation: When the father's generation eats salt, the child's generation thirsts for water.
    • Chinese equivalent: Father's debt, son to give back.
    • Minh (2005). Thắp ngọn đuốc hồng. Nhà xuất bản Tộng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. p. 118. 
  • Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu.
  • Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
    • English equivalent: Birds of a feather flock together.
    • Meaning: Similar people often become friends.
    • Tùng, Kieu (2006). Tử vi Chân Thuyên. Lulu.com. p. 2. 
  • Đừng chế nhạo người
    • Laugh and the world will laugh with you
  • Đừng xét đoán người qua bề ngoài
    • Do not judge the book by its cover
    • Do not judge people by their appearance
  • Được đằng chân, lân đằng đầu.
    • Nguyễn (1997). Bí mật gia đình Lâm Bưu. Văn Nghệ. p. 432. 

G

[edit]
  • Gậy ông đập lưng ông.
    • Translation: Using the old man's cane to hit his own back.
    • English equivalent: Hoist with his own petard.
    • Vũ, Quốc (2003). Gậy ông đập lưng ông. NXB. Thanh niên. pp. 159. 
  • Giận hóa mất khôn.
    • Hatred is as blind as love
  • Gieo gió gặp bão.
    • What you reap shall reap
    • Minh. Nắng mới bên thềm xuân. Công ty Văn hóa Hương Trang. p. 102. 
  • Gieo gió gặt bão.
    • We reap as we sow

H

[edit]
  • Hoạ vô đon chí.
    • Translation: Misfortunes never come singly.
    • English equivalent: Misery loves company.
    • Nguyen (2011). Legends of the Promised Land. Dorrance Publishing Company. p. 38. 

I

[edit]
  • Im lặng là vàng.
    • English equivalent: Silence is golden.
    • Vuong Gia Th?y (13 October 2018). "Im lặng là vàng". Learning to Live Through Vietnamese and American Proverbs: A Bilingual Vietnamese-English Edition. p. 53. ISBN 978-1-984541-43-7. 
  • Im lặng tức là đồng ý.
    • Translation: Silence gives consent.
    • Hoàng (1998). Vằng vặc sao khuê: tiểu thuyết lịch sử. Văn học. p. 155. 

K

[edit]
  • Không biết thì dựa cột mà nghe
    • Translation: If you don't know something listen.
    • This refers to students leaning against a pillar of a classroom to listen to a teacher
  • Không có lửa làm sao có khói
  • Không có lửa sao có khói.
    • Translation and English equivalent: There is no smoke without fire.
    • Meaning: "There is no effect without some cause." or "It is supposed that if there is a rumour, there must be some truth behind it."
    • Source for meaning of English equivalent: Paczolay, Gyula (1997). "1". European proverbs: in 55 languages, with equivalents in Arabic, Persian, Sanskrit, Chinese and Japanese. Veszprémi Nyomda. p. 33. ISBN 1-875943-44-7. 
    • Van Giuong (2008). Tuttle Compact Vietnamese Dictionary: Vietnamese-English English-Vietnamese. Periplus Editions (HK) Ltd.. p. 180. 
  • Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
    • Translation: Can't catch a tiger without going into its cave.
    • Neck or nothing
  • Kiên nhẫn là mẹ thành công.
    • Translation: patience is mother of success.
  • Kiêu ngạo đi trước, bại hoại theo sau. (Kinh Thánh)
    • Fall comes after pride. (the Bible) Mr. B

L

[edit]
  • Lắm mối tối nằm không.
If you run after two hares, you'll catch none
  • Lời nói không đi đôi với việc làm.
    • Do as I say, not as I do.
    • Translation: Words don't match with actions.
    • Meaning: The person referred to in the proverb is a hypocrite; he says one thing but does another.
    • English equivalent: Preachers say: Do as I say, not as I do.
    • Nguyen Dinh Hoa; Phan Van Giuong (15 December 2006). "variance". Tuttle English-Vietnamese Dictionary. p. 342. ISBN 978-1-4629-1780-8. 
  • Lời nói là bạc, im lặng là vàng
  • Lực bất tòng tâm.
So much to do, so little done.

O

[edit]
  • Ở hiền gặp lành.
One good turn deserves another

M

[edit]
  • Mỗi thời, mỗi cách
Other times, other ways
  • Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
    • English equivalent: Blood is thicker than water.
    • "In case of need relatives usually help each other more than strangers. – The bonds of relationship are more binding than other bonds."
    • Paczolay, Gyula (1997). "41". European proverbs: in 55 languages, with equivalents in Arabic, Persian, Sanskrit, Chinese and Japanese. Veszprémi Nyomda. p. 233. ISBN 1-875943-44-7. 
    • Diên Chu, Xuân; Đang Lương, Văn (1993). Tục ngữ Việt Nam. Khoa học xã hội. p. 232. 


  • Miệng hùm, gan sứa.
If you cannot bite, never show your teeth
  • Máu chảy, ruột mềm.
When the blood sheds, the heart aches
  • Muộn còn hơn không
Better late than never
  • Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
    • English equivalent: Man proposes, god disposes.
    • Meaning: Things seldom turn out as you have planned.
    • Van Giuong (2007). Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. C. E. Tuttle. p. 339. ISBN 0804838712. 
  • Một câu nhịn chín câu lành.
    • Translation: Better a lean peace than a fat victory.
    • Minh. Hoa nhẫn nhục. Nhàsách Quang Minh. p. 15. 

N

[edit]
  • Nói dễ, làm khó.
  • No bụng đói con mắt.
His eyes are bigger than his belly
  • Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
    • English equivalent: Birds of a feather flock together.
    • HCM. "assembler". France - Vietnamese dictionary. p. 119. 
  • Nhân nào, quả nấy.
    • Translation: For every seed a corresponding fruit.
    • English equivalent: You reap what you sow.
    • Nguyễn Hữu Kiệt dịch. Những bíẩn cuộc đời. Công ty Văn hóa Hương Trang. p. 288. 
  • Nói trước bước không qua.
    • English equivalent: Don't count your chickens before they're hatched. (Mr. B Lam)
  • Nước chảy đá mòn.
    • Translation: Water flows, rock erodes.
    • English equivalent: Constant dripping wears the stone.
    • "A drop hollows out the stone by falling not twice, but many times; so too is a person made wise by reading not two, but many books."
    • (Giordano Bruno, Il Candelaio)
    • Diệu, Nguyễn (2001). Toàn tập Xuân Diệu. Văn học. p. 76. 
  • Ngọt mật chết ruồi.
    • Translation: You can catch more flies with honey than you can with vinegar.

O

[edit]
  • Ở hiền gặp lành.
One good turn deserves another

P

[edit]
  • Phi thương,bất phú.
    • Translation: Nothing ventured, nothing gained.
    • Meaning: It is necessary to take risks in order to achieve something.
    • Hoàng (2007). Silk for Silver: Dutch-Vietnamese Relations, 1637-1700. Brill. p. 125. 

R

[edit]
  • Rượu vào, lời ra.
Drunkenness reveals what soberness conceals.

S

[edit]

T

[edit]
  • Tay làm hàm nhai
    • Translation: The hand works, the mouth (is allowed to) chew.
    • English equivalent: He that does not work shall not eat.
    • "Without due effort one is not entitled to the fruits of the work."
    • Paczolay, Gyula (1997). European Proverbs in 55 languages. DeProverbio.com. p. 256. ISBN 1-875943-44-7. 
    • Van Giuong (2008). Tuttle Compact Vietnamese Dictionary: Vietnamese-English English-Vietnamese. Periplus Editions (HK) Ltd.. p. 125. 
  • Tham thì thâm.
    • English equivalent: Grasp all, lose all.
    • Van Giuong (2008). Tuttle Compact Vietnamese Dictionary: Vietnamese-English English-Vietnamese. Periplus Editions (HK) Ltd.. p. 331. 
  • Tiền nào của đó.
    • Translation: You get what you paid for.
    • English equivalent: If you buy cheaply, you pay dearly; If you buy quality you only cry once.
    • "What is a cynic? A man who knows the price of everything and the value of nothing."
    • Oscar Wilde, Lady Windermere's Fan (1892)
    • Lê (2000). Một giá hai giá hay vô giá?: một số bài phóng sự, ký sự và ghi chép. Trẻ. p. 35. 
  • Trèo cao, té đàu.
    • Translation: The higher you climb, the greater you fall.
    • Meaning: Slip-ups becomes more consequential, the more influence you have.
    • (Vietnam) (2005). Tiếng Huế, người Huế\& văn hóa Huế. Nhà xuất bản Văn học. p. 47. 
  • Tư Tưởng Lớn Gặp Nhau.
    • Great minds think alike.
    • Tư Tưởng Lớn Gặp Nhau
    • Gia Thy, Vuong (2018). "Còn nước, còn tát". Learning to Live Through Vietnamese and American Proverbs: A Bilingual Vietnamese-English Edition. p. 305. ISBN 978-1-984541-43-7. 

U

[edit]
  • Uống nước nhớ nguồn
uống hộ

Translation: Remember the source when you drink

V

[edit]
  • Vụng chèo khéo chống
Translation: A poor workman blames his tools.
  • Vạn sự khởi đầu nan.
It is the first step that counts
  • Việc người thì sáng, việc mình thi quáng
Men are blind in their own cause
  • Vắng chủ nhà, gà mọc vọc niêu tôm.
When the cat is away, the mice will play
  • Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai.
Make hay while the sun shines.

X

[edit]
  • Xa mặt, cách lòng.
    • Translation: Out of sight, out of mind.
    • English equivalent: "Long absent, soon forgotten" and also "Out of sight, out of mind."
    • Diệu Kim biên soạn. Đố vui Phật pháp. Nhà sách Quang Minh. p. 195. 
  • Xem việc biết người.
    • English equivalent: A workman is known by his chips.
    • Võ (2004). Ngôn ngữ dân gian Việt Nam: song ngữ Việt-Anh. Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. p. 31.